MÁY KÉO KUBOTA L4018VN
Liên hệ
Gọi ngay: 0988.124.287 để mua hàng và được tư vấn
Mô tả
Thông Số Kỹ Thuật Chi Tiết
Máy Kéo | L4018 | Đơn vị |
Động cơ | ||
Truyền động | 4WD | |
Loại động cơ | động cơ diezen – phun nhiên liệu trực tiếp 3 xilanh,4 thì , dùng hệ thống làm lạnh | |
Kiểu | D1083 | |
Công suất định mức | 38.5 | Mã lực |
Công suất cực đại | 40.1 | Mã lực |
Công suất chính trục PTO | 31.5 | Mã lực |
Đường kính và hành trình | 87×102.4 | mm |
Dung tích xilanh | 1286 | cc |
Tốc độ quay | 2700 | vòng |
Momen xoắn | 121.8 | N-m |
Bình ác quý | 12v/52Ah | |
Dung tích bình dầu | 40 | L |
Hệ thống chuyển động và Truyền động | ||
Bánh hơi -Bánh Trước | 8-16 | in |
-Bánh Sau | 12.4-24 | in |
Cần số chính | Loại ăn khớp | |
Truyền động trực tiếp | Đồng tốc | |
Tốc độ di chuyển | 8 số tiến và 8 số lùi | |
Hệ thống lái | trợ lực thủy lực toàn phần | |
Hệ thống thắng | Đĩa ướt hoàn toàn | |
Ly hợp | Đĩa đơn, loại khô | |
Khoái vi sai trước | Kiểu bánh răng côn | |
Bán kính quay vòng với thắng | 2.5 | m |
Tốc độ di chuyển : – Tiến | 2.0-25.1 | km/h |
– Lùi | 2.0-25.1 | km/h |
PTO (Bộ truyền lực) | ||
Loại | SAE 1-3/ 8 inhches , 6 rãnh | |
Tốc độ quay | 540 tại tốc độ động cơ 2.376 | vòng |
750 tại tốc độ động cơ 2.596 | vòng | |
Hệ thống thủy lực | ||
Công suất bơm | 23.9 | L/phút |
Hệ thống điều khiển | Điều khiển vị trí | |
Móc 3 điểm | loại 1 | |
Lực nâng tối đa: – Tại điểm nâng | 906 | kg |
-Sau điểm nâng 600mm | 651 | kg |
Kích thước và trọng lượng | ||
Trọng lượng (không bao gồm tạ) | 1275 | kg |
Chiều dài (Cầu trước – bánh sau) | 2920 | mm |
Chiều rộng (Bánh xe trái – phải) | 1422 | mm |
Chiều dài cơ sở (trước – sau) | 1610 | mm |
Chiều cao (tính từ mặt đất lên khung bảo vệ) | 2035 | mm |
Khoảng sáng gầm | 355 | mm |
Lốp xe(trái – phải) -Bánh Trước | 1080 | mm |
-Bánh sau | 1120 | mm |
–Bánh sau(loại có thế điều chỉnh ) | 1113-1197-1297 | mm |
Cần tiến lùi độc lập Cần tiến lùi thiết kế độc lập và bố trí ngay dưới vô lăng rất thuận lợi trong việc thay đổi hướng di chuyển tiến – lùi một cách nhanh chóng và linh hoạt. Cơ cầu sang số đồng tốc giúp sáng số mà không cần dừng máy. | |
Hệ thống dẫn động hai cầu Truyền động hai cầu, 4 bánh giúp máy kéo mạnh hơn và bám chắc hơn trong điều kiện địa hình khắc nghiệt, đặc biệt khi leo dốc. | |
Bán kính quay vòng và trợ lực lái Với bán kính quay vòng nhỏ (2.5m) thuận lợi cho việc vận hành tại các không gian chật hẹp. Vô lăng có trợ lực lái giúp cho việc điều khiển trở nên nhẹ nhàng, thoái mái hơn. | |
Sự cân bằng tuyệt vời dựa trên trọng lượng, khoảng sáng gầm, công suất Được kết hợp hài hòa giữa ba yếu tố trọng lượng máy, công suất động cơ mạnh mẽ và khoảng sáng gầm cao mang đến hiệu quả làm việc tối ưu trên các địa hình khác nhau: ruộng lầy – lên xuống ruộng có bờ cao – khu vực đồi gồ ghề. | |
Cơ cấu nâng móc 3 điểm Thiết kế tay nâng theo kiểu càng cua giúp tay nâng chịu lực tốt. Gia tăng độ bền gấp đôi cho các chi tiết của hệ thống. Gia tăng độ bền gấp đôi cho các chi tiết của hệ thống, phù hợp nhiều loại nông cụ có trọng lượng lớn chống sự hao mòn giúp giảm thiểu chi phí bảo hành. . | |
Chi tiết bên trong Các chi tiết bên trong rất bền và cứng cáp. Vỏ hộp số, ly hợp, vỏ trục sau và khu vực xi-lanh tất cả đều được chế tạo từ gang thép chất lượng cao. Vì vậy, chịu được áp lực cao phù hợp với yêu cầu công việc. | |
Trục trước và trục bánh xe Trục trước và trục bánh xe của Kubota có những nét đặc trưng và cải tiến đặc biệt, được thiết kế phù hợp vỡi lực xoắn và áp suất cao. Với trục trước lớn, mạnh mẽ và phớt làm kín trục bánh xe giúp ngăn chặn bùn đất, bụi và thấm vào trục bánh xe giúp ngăn chặn bùn đất, bụi và thấm vào trục. L4018 cho phép làm việc với tải nặng trên ruộng ướt. | |
Ống thông hơi Bố trí ống thông hơi cho trục trước giúp giảm áp suất bên trong, ngăn ngừa xì phớt và rò rỉ nhớt trục cầu trước của máy kéo. |