MÁY KÉO KUBOTA L3408
Liên hệ
Gọi ngay: 0988.124.287 để mua hàng và được tư vấn
Mô tả
Mô tả sản phẩm
Máy cày Kubota L3408 có tốc độ cày xới siêu nhanh
Kubota L3408 được trang bị động cơ D1703-M-DI, 3 xy lanh, dung tích 1647cc, tạo cho nó có được mức công suất lên đến 35 Hp, điều này khiến cho máy cày Kubota L3408 có được tốc độ cày xới siêu việt. Chỉ mất chưa đầy 4 phút để cày xới xong 1 mẫu Bắc bộ (tương đương 3600m2).
Ngoài ra, hệ thống truyền lực 8 số tới 4 số lùi giúp bạn lựa chọn một tốc độ hoàn hảo và bạn có thể tăng năng suất cao hơn trong những công việc như cày, xới, trục và cắt gốc rạ.
Cần nối 3 điểm chất lượng cao giúp bạn có thể dễ dàng điều khiển, nâng bộ cày xới đi qua những đường ruộng cao mấp mô bằng thao tác nâng cần nhẹ nhàng và an toàn nhất.
Đánh giá về khả năng làm việc của máy cày Kubota L3408
Máy cày Kubota được trang bị các tính năng hiện đại, giúp làm việc trên nhiều địa hình khác nhau
Với bộ cần nối mạnh mẽ, bạn không những có thể tích hợp bộ bánh cày, bộ xới, bộ phay đất mà còn có khả năng liên kết với bộ ủi đất, hoặc xúc đất…theo đó, với máy cày Kubota L3408, bạn hoàn toàn có thể làm các công việc như ủi đất, xúc đất, san phẳng đất, hoặc nhổ cây…
Ngoài ra, với bộ bánh cao su với rãnh lốp được xẻ sâu giúp cho máy cày Kubota L3408 có thể hoạt động được trên nhiều các địa hình ruộng khác nhau từ những vùng ruộng sâu trũng, tới những ruộng cát khô hoặc ruộng trên đồi…
Bộ cày và phay đất được đánh giá cao nhất trên máy cày Kubota L3408, chỉ cần một đường cày hoặc phay đất thì điều khiện ruộng đã hoàn toàn thay đổi, và sẵn sàng phụ vụ cho việc gieo trồng lứa tiếp theo, nhất là khi trên các cánh đồng sâu, trũng nước.
Với việc được trang bị hai cầu chủ động với Pi nhông nón, điều này làm cho xe có khả năng cua quẹo một cách dễ dàng trong phạm vi chật hẹp với toàn bộ công suất truyền đến bánh xe, cộng với phốt đặc biệt có khả năng ngăn nước vào bên trong, làm cho máy cày này làm việc hoàn hảo hơn trên những cánh đồng ruộng có nhiều thử thách.
Những tính năng hỗ trợ làm việc của máy cày Kubota L3408
Máy cày Kubota tạo cho người điều khiển cảm giác rất thoải mái
Một trong những điều khiến máy cày Kubota L3408 được đánh giá cao là tạo được cho người điều khiển máy cày có được sự thoải mái và tiện dụng nhất khi điều khiển máy, cụ thể:
– Chỗ ngồi rộng rãi, thoải mái với chỗ để chân hoàn toàn rộng, và ghế ngồi bằng đệm bọc da, tạo sự thoải mái cho người điều khiển máy cày Kubota L3408
– Khoang ngồi được trang bị đầy đủ các bánh lái, trục, cần gạt điều khiển….
– Phần chắn bùn trên các bánh của máy cày Kubota L3408 rất an toàn giúp chắn bùn đất tốt cho người ngồi điều khiển
– Mái che thích hợp với những khi trời mưa gió
– Nắp capo tự động mở rất tiện lợi khi sửa chữa xe.
Ngoài ra, tay lái trợ lực trên máy cày Kubota L3408 cũng giúp cho người dùng cảm thấy thoải mái và không quá khớ chịu vì lái xe quá lâu.
Thông số kỹ thuật
Kiểu máy | L3408VN (2 cầu) | Đơn vị |
Động cơ | D1703-M-DI | |
Số lượng xi lanh | 3 | |
Dung tích xi lanh | 1.647 | cc |
Đường kính xi lanh và hành trình công tác | 87×92.4 | mm |
Công suất toàn bộ của động cơ | 35.2@2700rpm | HP |
Công suất thực của động cơ | 33.8@2700rpm | HP |
Công suất PTO(bộ truyền lực) | 29.0@2700rpm | HP |
Sức chứa thùng nhiên liệu | 34 | lit |
Kích thước | ||
Chiều dài tối thiểu(không tính 3 điểm nối) | 2.920 | mm |
Chiều rộng tối thiểu | 1.430 | mm |
Chiều cao tối thiểu (đỉnh vu lăng) | 1.500 | mm |
Khoảng cách giữa trục trước – trục sau | 1.610 | mm |
Chiều cao tối thiểu từ mặt đất | 350 | mm |
Chiều rộng giữa 2 bánh – Trước | 1.070 | mm |
– Sau | 1.115 | mm |
Trọng lượng của máy | 1.115 | kg |
Bộ li hợp | Đơn cấp loại khô | |
Hệ thống di chuyển | ||
Bánh trước | 8-16 | |
Bánh sau | 12.4-24 | |
Thiết bị lái | tay lái trợ lực dạng tích hợp | |
Hộp số | Bộ sang số, 8 tới , 4 lùi | |
Thắng (Phanh) | Loại đĩa ướt | |
Bán kính cua queo tối thiểu(có đạp thắng) | 2.5 | m |
Vận tốc tối đa | 22.2 | km/h |
Thiết bị thủy lực | ||
Hệ thống điều khiển thủy lực | Điều chỉnh vị trí | |
Công suất bơm thủy lực | 23.9 | lit/phút |
3 điểm nối | Loại I | |
Lực nâng tối đa – Tại điểm nâng | 906 | kg |
– Sau điểm nâng | 651 | kg |
PTO | 540(2.430) , 750(2.596) | rpm |